Trường có 2 cơ sở với tổng diện tích đất gần 45 ha (ở Cơ sở 1 là 9,1ha, Cơ cở 2 là 35,5 ha). Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy, học tập, nghiên cứu khoa học ngày càng được trang bị theo hướng hiện đại và phát triển, đáp ứng yêu cầu đào tạo, huấn luyện, nghiên cứu khoa học trong nhà trường. Số lượng phòng học đảm bảo quy mô đào tạo, hầu hết các nhà tập, sân tập đều có mái che để phục vụ giảng dạy tốt hơn, đặc biệt trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt của khu vực miền Trung. 100% phòng học được trang bị thiết bị trình chiếu, hệ thống âm thanh, ánh sáng đạt chuẩn. Các phòng học lý thuyết chuyên môn (y học TDTT, giải phẫu, sinh lý học TDTT….) đều có các mô hình giảng dạy trực quan. 100% các môn học thực hành đảm bảo đầy đủ sân bãi, cơ sở vật chất, dụng cụ khá hiện đại đáp ứng yêu cầu dạy và học.
- Cơ sở I có diện tích 9,1 ha, đóng tại 44 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng đã được đầu tư trang thiết bị, dụng cụ và cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy, học tập, làm việc tương đối hiện đại, đồng bộ, đáp ứng quy mô đào tạo trên 3000 sinh viên.
- Cơ sở II có diện tích 35,5 ha, đóng tại số 122, đường Hoàng Minh Thảo, phường Hòa Khánh Nam, Quận Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng đang được Nhà nước đầu tư để trở thành trung tâm đào tạo và nghiên cứu khoa học TDTT của khu vực miền Trung, Tây Nguyên.
Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo nghiên cứu khoa học chuyển giao công nghệ và phục vụ cộng đồng của trường có gần 50.000 m2. Tỷ số diện tích sàn xây dựng trên sinh viên: 49 m2/SV.
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.1. Diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của Trường: 44,6ha
- Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, NCKH: 47.700 m2
- KTX sinh viên:
+ Diện tích xây dựng: 3.900 m2; + Số phòng ở: 98 phòng
TT |
Loại phòng |
Số lượng |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1 |
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu |
55 |
196938 |
1.1 |
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
02 |
26059 |
1.2 |
Phòng học từ 100 – 200 chỗ |
07 |
1568 |
1.3 |
Phòng học từ 50 – 100 chỗ |
10 |
9413 |
1.4 |
Số phòng học dưới 50 chỗ |
13 |
7858 |
1.5 |
Số phòng học đa phương tiện (ngoại ngữ - tin học) |
03 |
244 |
1.6 |
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu |
20 |
151796 |
2. |
Thư viện, trung tâm học liệu |
01 |
688.8 |
3. |
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực hành, cơ sở thực hành, thực tập, tập luyện |
18 |
34031 |
|
Tổng |
55 |
231419 |
1.2. Thống kê các phòng học thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT |
Tên |
Các trang thiết bị chính |
1 |
Phòng thực nghiệm NCKH, công nghệ TDTT (120 m2) |
- Máy đo nhịp tim lúc vận động |
- Máy kiểm tra xác định khối lượng vận động bơi |
||
- Máy phân tích chức năng hô hấp |
||
- Máy vi tính IBM (Máy điều hành mạng) |
||
- Xe đạp lực kế |
||
- Hệ thống phân tích chuyển động BTS Smart DX 700 |
||
- Máy đo thành phần cơ thể Inbody 3.0 |
||
2 |
Phòng Y – sinh học (160 m2)
|
- Mô hình dạy học y sinh |
- Máy châm cứu |
||
- Máy laser điều trị |
||
- Mô hình thực hành y sinh |
||
- Mô hình bộ xương |
||
- Mô hình thực hành y sinh |
||
- Máy siêu âm điều trị |
||
- Mô hình hồi sức |
||
- Mô hình hộp sọ |
||
- Mô hình giải phẫu |
||
- Mô hình mắt |
||
- Mô hình tai |
||
- Tranh giải phẫu |
||
- Dụng cụ tiểu phẫu |
||
3 |
Bể bơi (2783 m2) |
- Hệ thống lọc tuần hoàn nước |
- Hệ thống pha trộn hóa chất |
||
- Máy hút bể bơi: |
||
- Dây phao chắn sóng: |
||
4 |
Nhà tập Bóng bàn (600 m2) |
- Máy bắn bóng bàn |
- Bàn bóng bàn |
||
- Thảm tập nhà tập bóng bàn |
||
5 |
Nhà tập Bóng chuyền (1.620 m2) |
- Nhà tập Bóng chuyền trải thảm cao su |
- Sân Bóng chuyền bãi biển |
||
- Hệ thống tập luyện đa môn Vertimax |
||
- Máy bắn bóng chuyền |
||
6 |
Nhà tập Tenníc (1.369 m2) |
- Sân |
- HT đèn sân tennis |
||
- Máy bắn bóng tennis |
||
7 |
Nhà tập Võ (3.077 m2) |
- Thảm trải cao su chuyên biệt |
8 |
Nhà tập Bóng rổ (1.512 m2) |
- Trụ, bảng cố định |
- Bóng |
||
- Cọc bổ trợ |
||
- Đồng hồ phục vụ thi đấu |
||
9 |
Nhà tập Đa năng (4.800 m2) |
- Trang thiết bị của bộ môn thể dục |
- Sân, trang thiết bị bộ môn cầu lông |
||
- Các thiết bị phát triển thể lực |
||
10 |
Sân bóng ném (2.500 m2) |
- Sân tập |
- Đồng hồ phục vụ thi đấu |
||
- Khung cầu môn; |
||
- Bóng |
||
11 |
Sân Bóng đá (13.100 m2) |
- Sân cỏ nhân tạo: (sân 5 người) |
- Sân cỏ: 01 sân |
||
- Máy bắn bóng đá |
||
- Hàng rào đá phạt |
||
- Đường chạy Điền kinh 02 sân |
1.3. Thống kê về học liệu
TT |
Nhóm ngành đào tạo |
Số lượng |
1 |
Nhóm ngành I - Ngành Giáo dục thể chất - Ngành Huấn luyện thể thao |
1.907 đầu sách/ 93.349 cuốn 149 đầu sách/ 4.198 cuốn |
2 |
Nhóm ngành IV - Ngành Y sinh học TDTT |
101 đầu sách/ 6049 cuốn |
3 |
Nhóm ngành VII - Ngành Quản lý TT |
194 đầu sách/ 3.435 cuốn |
MỘT SỐ HÌNH ẢNH CƠ SỞ VẬT CHẤT NHÀ TRƯỜNG
Khuôn viên cơ sở 1 của Trường nhìn từ trên cao
CBGV và SV dự lễ chào cờ đầu tháng tại sân trường
Các sân tập đa số có mái che mưa nắng
Sân bãi vừa là nơi học tập, vừa là nơi tổ chức các giải thi đấu, các sự kiện lớn trong năm
Hội trường lớn
Cơ sở 2 nhà trường